<> Quy trình sản xuất cọc ly tâm, cọc tròn - Công ty Tnhh Biken Việt Nam nhà máy đặt tại huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên - Việt Nam
- Kiểm tra thiết bị trước mỗi ca sản xuất.
- Cắt đúng loại thép DUL theo thiết kế.
- Chiều dài cắt thép căn cứ theo khoảng cách giữa 2 bích căng và chiều dài cần thiết cho hoạt động của kích căng kéo.
- Thép DƯL trước khi cắt phải được làm sạch gỉ, vết dầu mỡ….
- Kiểm tra các đoạn cong dập của thép trước khi cắt, phần cong dập phải được cắt bỏ.
- Chỉ cắt thép DUL cho các sản phẩm đã chuẩn bị đầy đủ điều kiện sản xuất. Thép DUL sau khu cắt phải được luồn qua các bích căng, thép đai, thép bản đúng vị trí, nâng đỡ tạm thời không để thép DUL chạm vào dầu ván khuôn.
- Các cuộn thép DUL đang dùng phải được che đậy tránh nước mưa. Buộc đầu cuộn cắt dở đảm bảo an toàn.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Đường kính/số lượng |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
|
|
100% |
Quản đốc Tổ trưởng |
Chiều dài thanh |
Chiều dài ván khuôn +1.5~2m |
Bằng thước thép |
|
100% |
- Kiểm tra thiết bị trước mỗi ca sản xuất.
- Kéo quấn thép đai đúng đường kính, kích thước theo thiết kế cho từng loại cọc, phân chia số vòng đúng theo thiết kế.
- Cắt thép tăng cường đúng đường kính, chiều dài với thiết kế.
Các loại thép đai khác nhau phải được lưu giữ riêng biệt, có biện pháp phân biệt các bó có số vòng đai khác nhau. Thép đai phải được che đậy tránh nước mưa.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Đường kính đai |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Thước kẹp |
+0.2mm |
3 sp/ca/loại |
Quản đốc Tổ trưởng |
Số vòng đai |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Đếm |
+1 vòng |
3 sp/ca/loại |
|
Đường kính thép TC |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
|
|
3 sp/ca/loại |
|
Chiều dài thép TC |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Bằng thước thép |
+5cm |
3 sp/ca/loại |
- Kiểm tra thiết bị trước mỗi ca sản xuất.
- Cắt thép bản đúng kích thước, chiều dày thiết kế, thổi lỗ đầm (nếu có).
- Hàn các bản thép thành hộp, hàn thép tăng cường vào hộp thép bản. Mối hàn phải đảm bảo ngấu, chắc chắn đủ chiều cao. Vệ sinh xỉ hàn.
Các loại thép bản khác nhau phải được lưu giữ riêng biệt, có biện pháp phân biệt các loại có chiều dày khác nhau. Thép bản phải được che đậy tránh nước mưa.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Kích thước hộp thép |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Bằng thước thép |
+10mm |
3 sp/loại/ca |
Quản đốc Tổ trưởng |
Chiều dày thép bản |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Bằng thước thép |
+0.5mm |
3 sp/loại/ca |
|
Thép tăng cường |
Đúng theo yêu cầu thiết kế |
Bằng mắt |
|
3 sp/loại/ca |
|
Chất lượng mối hàn |
Chắc, không cháy lẹm thép |
Bằng mắt, tay |
|
3 sp/loại/ca |
- Thép DUL sau khi cắt được luồn qua 2 bích căng, các hộp thép bản, thép đai, tấm chặn.
- Thép DUL phải được nâng đỡ tạm thời không để thép DUL chạm vào dầu ván khuôn.
- Căng thép DUL đúng lực và trình tự theo bảng lực căng.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Lực căng |
Theo bảng lực căng |
Đồng hồ thuỷ lực |
Theo bảng lực căng |
100 % |
Quản đốc Tổ trưởng |
Dãn dài |
|
Bằng thước thép |
|
100 % |
- Định vị các hộp thép bản, thép tăng cường mũi, ván khuôn mũi, tấm chặn....
- Vệ sinh các phần thép chạm dầu ván khuôn.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Thép tăng cường |
Theo thiết kế |
|
|
100% |
Quản đốc Tổ trưởng |
Thép bản |
Theo thiết kế |
|
|
100 % |
|
Thép đai |
Theo thiết kế |
|
|
100 % |
- Kiểm tra sơ bộ chất lượng, khối lượng cát, đá, xi măng, phụ gia.
- Kiểm tra thiết kế cấp phối.
- Kiểm tra loại phụ gia sử dụng, nếu thay đổi phụ gia phải rửa sạch đường ống.
- Đo độ sụt bằng bộ đo sụt 3 lần/ca, ước lượng độ sụt bằng mắt tất cả các mẻ trộn, phải đo bằng bộ đo sụt nếu nghi ngờ độ sụt không đạt.
- Lấy mẫu bê tông theo yêu cầu khách hàng hoặc do Phòng kỹ thuật bê tông quyết định.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Khối lượng bê tông |
Theo thiết kế |
Hiển thị trạm |
5% |
100 % |
Quản đốc Tổ trưởng |
Độ sụt bê tông |
Theo thiết kế cấp phối |
Bằng bộ đo sụt, bằng mắt |
+1cm |
100 % |
- Cẩu đưa cọc vào trong bể hấp;
- Ghi thời gian bắt đầu đưa cọc vào trong bể hấp và thời gian kết thúc
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Thời gian |
Cường độ bê tông |
Trách nhiệm |
Thời gian hấp sấy cọc |
Theo thiết kế |
Hấp trong bể hấp |
6h |
~80 % |
Quản đốc Tổ trưởng |
- Cẩu vận chuyển cọc khỏi ván khuôn.
- Vệ sinh ván khuôn.
- Lưu giữ sản phẩm như sau :
+ Vị trí kê phải đúng dưới vị trí móc cẩu.
+ Mặt bằng và chi tiết kê phải đảm bảo chắc không lún trong quá trình lưu giữ.
+ Không được xếp chồng lên nhau các loại sản phẩm khác nhau về kích cỡ, chiều dài.
+ Số hàng cọc xếp chồng lên nhau phải căn cứ vào tình hình thực tế, trong mọi trường hợp không quá 4 hàng.
Kiểm tra |
Yêu cầu |
Phương pháp |
Sai số cho phép |
Tần suất |
Trách nhiệm |
Chiều cao |
Theo thiết kế |
Thước thép |
+10 mm |
25% |
Quản đốc Tổ trưởng |
Chiều rộng |
Theo thiết kế |
Thước thép |
+10 mm |
25% |
|
Chiều dài |
Theo thiết kế |
Thước thép |
+50 mm |
25% |
Các cấu kiện sau khi sản xuất được ghi tên nhận biết bao gồm: tên nhà sản xuất, ngày sản xuất, loại cọc, kích thước cấu kiện và số lô, số khuôn nhằm tránh hiện tượng xuất xưởng nhầm chủng loại hoặc xuất xưởng khi bê tông chưa đủ tuổi.
Các sai số về kích thước hình học, độ phẳng và các khuyết tật bề mặt không được vượt quá các giá trị cho phép quy định trong “Tiêu chuẩn TCVN 7888-2008; “Tiêu chuẩn TCXDVN 9394:2012”; các tiêu chuẩn hiện hành khác và quy định hồ sơ mời thầu.
- Bề mặt bê tông phẳng, các vùng rỗ không quá 5 cm. Các vết rỗ do dính ván khuôn phải được trám vá bằng vữa chuyên dụng theo sự đồng ý của TVGS.
- Hồ sơ đúc cọc gồm chứng chỉ vật liệu đầu vào, kết quả nén mẫu bê tông, chứng nhận xuất xưởng, biên bản nghiệm thu cọc tại công trường.
- Cọc được thử mômen uốn theo tỷ lệ quy định trong thiết kế. Quy trình thử uốn như sau:
- Lựa chọn cọc thí nghiệm theo yêu cầu của khách hàng, đoạn cọc thí nghiệm được lựa chọn ngẫu nhiên trong lô cọc thành phẩm hiện có.
- Đo chiều dài cọc, đánh dấu xác định các điểm kê phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 7888-2008.
>>> Xem thêm Quy trình sản xuất cọc ly tâm phần đầu tại đây
>>> Xem thêm Quy trình thi công cọc ly tâm tại đây
>>> Xem thêm Báo giá cọc ly tâm tại đây
>>> Xem thêm Báo giá chi phí thi công cọc ly tâm tại đây
-----------------------------------
Hotline: 0965 839 836
Email: dangtruong.bikenvn@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
CÔNG TY TNHH BIKEN VIỆT NAM